Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hồ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quốc Khánh, nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Quốc, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Quốc, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Quốc Tâm, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thạnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên