Nguyên quán Diện yên - Nam bắc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quang, nguyên quán Diện yên - Nam bắc - Nghệ An hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quang, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Sách, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quang Tiềng, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Hồ Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Trung, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang Vinh, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh