Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sĩ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Tấn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Tùng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Uỷ, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Vinh, nguyên quán Hà Ninh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Vĩnh, nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Chu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Yên, nguyên quán Hương Chu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh