Nguyên quán Đông Xá - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồng Văn Thích, nguyên quán Đông Xá - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thích, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 18/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Thích, nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Nhuận Thích, nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 14 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lập - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lập - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thích, nguyên quán Hải Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh