Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lập - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Hải Lập - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Triển, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Quang Triển, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Hải - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Triển, nguyên quán Hà Hải - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú nam - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Triển, nguyên quán Phú nam - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Triển, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An