Nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Bi, nguyên quán Tân Nam - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh