Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Candal - CPC
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Candal - CPC hi sinh 26/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 12/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Ba - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phương Văn Vân, nguyên quán Xuân Ba - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Trà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Sơn Trà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh