Nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 5/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hoàn, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị