Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thái Cảnh, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 18/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Thìn, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thái hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc