Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU HOÀNG, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU HOÀNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hoàng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Hữu Hoàng, nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1948, hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bính, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Hữu Cẩm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh