Nguyên quán T.N - T.H
Liệt sĩ H V Chuc, nguyên quán T.N - T.H, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H V Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H V May, nguyên quán Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán AP - TRA - Vĩnh Phú
Liệt sĩ H V Song, nguyên quán AP - TRA - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H X Hoạch, nguyên quán Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ H Thắng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thanh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh H Hùng, nguyên quán Mỹ Thanh - Long An, sinh 1965, hi sinh 3/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê H Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai H Việt, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Trần - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn H Chương, nguyên quán Thăng Trần - Quảng Nam hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà