Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Long, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hải Long, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tấn Long, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thành Long, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 24/4/1942, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Long, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Long, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Long, nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Long, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị