Nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Long - Yên Đinh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc ẩm, nguyên quán Đình Long - Yên Đinh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Bình, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Chinh, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Đào, nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tí - Triệu Hải
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán Triệu Tí - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 30/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hải, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hiệp, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai