Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hoàng, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh