Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hải - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Nghị, nguyên quán Thanh Hải - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Nhiên, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lãng Ông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Tru, nguyên quán Lãng Ông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Trưởng, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Văn, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Ai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Ông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Tru, nguyên quán Lãng Ông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Trưởng, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Văn, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh