Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chí Trọng, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Trọng, nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Trọng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hóa, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Ái, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng ái, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bền, nguyên quán Nội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Biền, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị