Nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng, sinh 1943, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thanh Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 01/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị