Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Mão, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 15/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Mão, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Trung sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Mão, nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Mão, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên, sinh 1953, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh