Nguyên quán Bắc Ứ - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Bắc Ứ - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sửu, nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An