Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thịnh, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thịnh, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thịnh, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 11/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lộc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lộc - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu