Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngoc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phù Lưu - Xã Phù Lưu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Than Viên Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam