Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Viết - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bách, nguyên quán Trần Viết - Mỹ Văn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bình, nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bình, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bội, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bổn, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh