Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ni HMih, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ni, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ni Vụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ni, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ni, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ni, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thuỵ An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoa, nguyên quán Thuỵ An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Hoa, nguyên quán Hoàn Hà - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Chấn - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hoa, nguyên quán Gia Chấn - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoa, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh