Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 7/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Nga, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 14/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam