Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hiệp, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 07/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thanh Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh