Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thiết, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thiết, nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Thiết, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thiết, nguyên quán Thạch Tài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thiết, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thiết, nguyên quán Thị Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiết, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh