Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiểu Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tiểu Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu đoàn 308, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu đoàn 308, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiểu đoàn 308, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam