Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán Thạch Tương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chúc Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán Chúc Sơn - Hà Bắc hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Trần Khánh, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1896, hi sinh 24/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Hiệp - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Khánh, nguyên quán Tam Hiệp - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị