Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nghiêm, nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Xuân Nghiêm, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Oanh, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Sơn, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thìn, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thông, nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tiếp, nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 2/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị