Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Thơm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bình Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình