Nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khuê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán An Khuê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Khanh, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh (Hoài), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương