Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hùng - Xã Đại Hùng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh