Nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Minh Tân, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 15/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Tân, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 5/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Tân, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh