Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hàm, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Trì - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hàm, nguyên quán Hạ Trì - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên
Liệt sĩ Tôn Thất Hàm, nguyên quán Thừa Thiên, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Hàm, nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Hàm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 23 - 08 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hàm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hàm Duân, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Hàm, nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Luyện Xuân Hàm, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị