Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14 - 3 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Thẩm Bá Lan, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Vũ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Thẩm, nguyên quán Việt Vũ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh