Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Vấn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Vinh, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Sỹ Vinh, nguyên quán Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Sỹ, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 12/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trung Sỹ, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang
Liệt sĩ LÊ VĂN SỸ, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 22/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai