Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 78 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán 78 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Hoàng Giang - - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông, sinh 1939, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Vụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Công Vụ - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Long, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Long, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh