Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình Điền - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Thinh, nguyên quán Tân Bình Điền - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thinh, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Thinh, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đan Thinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ THINH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán B.Ban - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nghuyễn Bá Thinh, nguyên quán B.Ban - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thinh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thinh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai