Nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Lộ, nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lộ, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Dữ Lộ, nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộ, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang