Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Sằn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Trung Sơn - Huyện Lương Sơn - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Tuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh