Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Thạch linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bình Tiền, nguyên quán Thạch linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Bình, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đăng Bình, nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Bình, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Bình, nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Bình, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Bình, nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum