Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Bảy, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Bảy, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Cẩm, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chân, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Châu, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chi, nguyên quán Hoàng phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Chinh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khương - Lang Chấn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chơn, nguyên quán Yên Khương - Lang Chấn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị