Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Bưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hải - Xã Cát Hải - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Sớm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nản Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Ngò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà