Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hộ, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Yên - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Việt Yên - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tập - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Văn Tập - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An