Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cường, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cường, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đoan Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Hưng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duyên Cường, nguyên quán Tiên Hưng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải Cường, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khai - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Cường, nguyên quán Xuân Khai - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MẠNH CƯỜNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Cường, nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An