Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoài Ân, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoài Nam, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hoài Thanh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hoài Trung, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hoài, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tấn Hoài, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoài, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 13 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị