Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/7/1958, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Quới Sơn - Xã Quới Sơn - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi