Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh