Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quang Văn Nội, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hà Nội, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Nội, nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nội, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiểu khu Cao Bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Thế Dương, nguyên quán Tiểu khu Cao Bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao xương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Đình Lận, nguyên quán Cao xương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1941, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Đình Lâu, nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1941, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nội, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nội, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị