Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đồng Văn - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán Thái Dương - Thái Tuy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vạn, nguyên quán Thái Dương - Thái Tuy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đặng Nguyễn Vạn, nguyên quán Yên Sơn - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐẶNG VẠN KHIỂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Vạn, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Hoàng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Hữu Vạn, nguyên quán Phượng Hoàng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Nghĩa Vạn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ NG VĂN VẠN, nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà